Hiện tại hạ tầng viettel đang được mở rộng hạ tầng ở nhiều nơi trải điều trên tất cả các khu vực trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Đã khi có hạ tầng Viettel ấy, tổng đài Viettel luôn hỗ trợ và cung cấp các dịch vụ cố định về Viettel.
Đặc biệt là dịch vụ internet wifi viettel, một dịch vụ không thể thiếu cho thời đại công nghệ thông tin ngày càng phát triển hiện nay.
Dịch vụ internet Viettel luôn có các gói dành cho nhu cầu từ các cá nhân cho đến doanh nghiệp, và các gói cao hơn nửa.
Bảng giá internet cáp quang Viettel:
Gói cước | Giá cước /tháng | Băng thông |
---|---|---|
FAST 15 | 165.000 VNĐ /tháng | 15 Mbps |
FAST 20 | 180.000 VNĐ /tháng | 20 Mbps |
FAST 25 | 200.000 VNĐ /tháng | 25 Mbps |
FAST 30 | 220.000 VNĐ /tháng | 30 Mbps |
FAST 35 | 250.000 VNĐ /tháng | 35 Mbps |
FAST 40 | 350.000 VNĐ /tháng | 40 Mbps |
Bảng giá internet cáp quang dành cho doanh nghiệp:
Gói cước | Giá Cước | Băng thông trong nước | Băng thông quốc tế |
---|---|---|---|
FAST 40+ | 440.000đ | 40 Mbps | 512 Kbps |
FAST 50 | 660.000đ | 50 Mbps | 784 Kbps |
FAST 60 | 880.000đ | 60 Mbps | 1 Mbps |
FAST 60+ | 1.400.000đ | 60 Mbps | 2 Mbps |
FAST 80 | 2.200.000đ | 80Mbps | 1,5 Mbps |
FAST 80+ | 3.300.000đ | 80Mbps | 3 Mbps |
FAST 100 | 4.400.000đ | 100Mbps | 2 Mbps |
FAST 100+ | 6.600.000đ | 100Mbps | 3 Mbps |
FAST 120 | 9.900.000đ | 120Mbps | 3 Mbps |
Thủ tục đăng ký internet Viettel:
- Chỉ cần CMND photo
- Hộ chiếu ( Passport).
- Nếu công ty phải có đóng dấu đỏ, giấy phép kinh doanh và CMND Giám Đốc ký Hợp đồng, nếu người đại diện ký HĐ thì phải có giấy ủy quyền và CMND của người đại diện.
Liên hệ lắp mạng internet và truyền hình HD Viettel
No Comment
You can post first response comment.