1. DỊCH VỤ INTERNET CÁP QUANG TỐC ĐỘ CAO 10 Mbps GIÁ SỐC :
2. DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH CÁP (60 kênh thông dụng):
3. DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH SỐ (140 kênh SD, HD sắc nét, phim bom tấn):
77.000 đồng/Tháng
4. TRỌN GÓI COMBO FTTH 10Mbps + TRUYỀN HÌNH SỐ (140 kênh):
215.000 đồng/Tháng
5. CHÍNH SÁCH ĐẶC BIỆT:
Quý khách hàng sử dụng dịch vụ FTTH của VIETTEL được trang bị Modem Wifi 04 cổng, tặng thêm 03 thuê bao truyền hình Analog, phí triển khai: 100.000đ/Tivi khi đăng khí gói COMBO.
1. DỊCH VỤ INTERNET CÁP QUANG (FTTH):
GÓI CƯỚC | Cước thuê bao trọn gói | Phí lắp đặt khi đóng cước trước | Thời gian trừ cước đóng trước và tặng tháng sử dụng | ||||
Không đóng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | |||
10 Mbps | 165.000đ | 600.000đ | 300.000đ | 0 | 0 | 0 | – Đóng trước 3 tháng: Trừ từ tháng thứ 7. – Đóng trước 6-12-18 tháng: Trừ từ tháng nghiệm thu khách hàng. – Đóng trước cước 3 tháng không tặng. – Gói 10Mps tặng 1 thángcước khi đóng gói 12 tháng trừ vào tháng thứ 13. – Các Gói cước 15Mps trở lêntặng 1 tháng khi đóng trước 6 tháng cước, tặng 2 tháng khi đóng trước 12 tháng, tặng 3 tháng khi đóng trước 18 tháng. |
15 Mbps | 180.000đ | 600.000đ | 200.000đ | 0 | 0 | 0 | |
20 Mbps | 200.000đ | 300.000đ | 0 | 0 | 0 | 0 | |
25 Mbps | 220.000đ | 300.000đ | 0 | 0 | 0 | 0 | |
30 Mbps | 250.000đ | 300.000đ | 0 | 0 | 0 | 0 | |
40 Mbps | 350.000đ | 300.000đ | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH CÁP (60 kênh) và TH SỐ (140 kênh – 13 kênh HD):
GÓI CƯỚC | Cước thuê bao trọn gói | Phí lắp đặt | Thời gian trừ cước đóng trước | Ưu đãi đặc biệt | |||
Không đóng trước | Đóng cước trước 6 tháng | Đóng cước trước 12 tháng | Đóng cước trước 18 tháng | ||||
Fix | 50.000đ | 200.000đ | 0 | 0 | 0 | – Thời gian trừ cước: trừ từ ngày nghiệm thu KH. – Đóng trước 6 tháng: không tặng. – Đóng trước 12 tháng: tặng tháng tặng 01 tháng sau khi trừ hết cước. – Đóng trước 18 tháng: tặng 02 tháng sau khi trừ hết cước. | KH sử dụng truyền hình số được giảm giá 27k khi đăng ký thêm dịch vụ FTTH. |
FixTV2 | 11.000đ | 100.000đ | 0 | 0 | 0 | ||
Fun | 77.000đ | 500.000đ | 250.000đ | 0 | 0 | ||
FunTV2 | 33.000đ | 550.000đ | 550.000đ | 550.000đ | 550.000đ | ||
Flexi+ | 77.000đ | 3.000.000đ | 1.500.000đ | 900.000đ | 600.000đ |
3. GÓI CƯỚC COMBO: Dùng chung Internet WIFI và Truyền hình:
GÓI CƯỚC | Cước thuê bao trọn gói | Phí lắp đặt khi đóng cước trước | Thời gian trừ cước đóng trước và tặng tháng sử dụng | ||||
Không đóng trước | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | |||
10 Mbps | 215.000đ | 600.000 | 300.000đ | 0 | 0 | 0 | – Đóng trước 3 tháng: Trừ từ tháng thứ 7. – Đóng trước 6-12-18 tháng: Trừ từ ngày nghiệm thu khách hàng. – Đóng trước cước 3 tháng không tặng. – Gói 10Mps tặng 1 thángcước khi đóng gói 12 tháng trừ vào tháng thứ 13. – Các Gói cước 15Mps trở lên tặng 1 tháng khi đóng trước 6 tháng cước, tặng 2 tháng khi đóng trước 12 tháng, tặng 3 tháng khi đóng trước 18 tháng. |
15 Mbps | 230.000đ | 600.000đ | 200.000đ | 0 | 0 | 0 | |
20 Mps | 250.000đ | 300.000đ | 0 | 0 | 0 | 0 | |
25 Mbps | 270.000đ | 300.000đ | 0 | 0 | 0 | 0 | |
30 Mbps | 300.000đ | 300.000đ | 0 | 0 | 0 | 0 | |
40 Mbps | 400.000đ | 300.000đ | 0 | 0 | 0 | 0 |
Chương trình chuyển đổi miễn phí Khách hàng đặc thù hòa mạng mới: đáp ứng 2 điều kiện:
+ Có địa chỉ trên Chứng minh thư trùng với địa chỉ lắp đặt. Trong trường hợp địa chỉ không trùng nhau thì có giấy tờ khác bổ sung: hộ khẩu/hóa đơn điện, nước.
+ Có hóa đơn của nhà mạng khác 01 đén 03 tháng gần nhất tháng chuyển đổi. Địa chỉ trên hóa đơn cước phải trùng với địa chỉ lắp đặt FTTx PON của Viettel.
No Comment
You can post first response comment.