Điện thoại bàn viettel Quảng Ngãi
I. Giới thiệu dịch vụ điện thoại bàn Viettel Quảng Ngãi
Viettel cung cấp các dịch vụ gọi nội hạt, liên tỉnh và quốc tế truyền thống, liên tỉnh và quốc tế VoIP, gọi di động và các dịch vụ giá trị gia tăng khác.
Đặc điểm dịch vụ:
– Phí lắp đặt thấp nhất – giảm từ 10- 15% so với thị trường, miễn phí lắp đăt cho khách hàng đang sử dịch vụ Internet Viettel (ADSL).
– Tính cước theo từng giây (từ giây thứ 7) cho các dịch vụ gọi điện thoại đường dài trong nước và quốc tế, gọi di động.
– Gọi trong nước, quốc tế tính cước 01 vùng duy nhất.
– Lắp đặt điện thoại cố định Viettel, Quý khách hàng đã sở hữu đôi dây có dung lượng > 20M, với đôi dây này Quý khách hàng có thể sử dụng kết hợp với dịch vụ ADSL, truyền hình, các dịch vụ gia tăng khác,… vẫn đảm bảo chất lượng và đảm bảo mỹ thuật cho gia đình, văn phòng…
– Chất lượng dịch vụ ổn định.
– Cước sử dụng dịch vụ hợp lý.
– Thời gian lắp đặt nhanh.
PSTN (Public Switched Telephone Network)
– Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng, trong đó nhà cung cấp dịch vụ viễn thông xây dựng cơ sở hạ tầng mạng để cung cấp dịch vụ điện thoại cố định cho người sử dụng một cách rộng rãi.
– Chính thức được cung cấp từ năm 2003, hiện tại dịch vụ điện thoại cố định của Viettel đã có mặt tại 64 tỉnh/thành phố trên cả nước, với dải số từ 625xxxxxx đến 629xxxxxx và đầu số 6.64xxxxx-6.69xxxxx. Chất lượng thoại ổn định, thủ tục đăng ký và lắp đặt đơn giản.
– Điện thoại cố định của Viettel cung cấp các dịch vụ gọi nội hạt, liên tỉnh và quốc tế truyền thống, liên tỉnh và quốc tế VoIP, gọi di động và các dịch vụ giá trị gia tăng khác.
Lợi ích khi sử dụng dịch vụ điện thoại bàn Viettel
– Phí lắp đặt thấp nhất – giảm từ 10- 15% so với thị trường
– Tính cước theo từng giây (từ giây thứ 7) cho các dịch vụ gọi điện thoại đường dài trong nước và quốc tế, gọi di động;
– Gọi trong nước, quốc tế tính cước 01 vùng duy nhất;
– Lắp đặt điện thoại cố định Viettel, Quý khách hàng đã sở hữu đôi dây có dung lượng > 20M, với đôi dây này Quý khách hàng có thể sử dụng kết hợp với dịch vụ ADSL, truyền hình cáp Viettel, và sử dụng trên đường truyền cáp quang Viettel (IP Phone),… vẫn đảm bảo chất lượng và đảm bảo mỹ thuật cho gia đình, văn phòng,…
– Chất lượng dịch vụ ổn định;
– Cước sử dụng dịch vụ hợp lý;
– Thời gian lắp đặt nhanh (trong vòng 48 giờ).
Hình thức thanh toán và địa chỉ hòa mạng điện thoại bàn Viettel
– Quý khách hàng thanh toán cước sử dụng hàng tháng tại địa chỉ thông báo cước đăng ký hoặc các cửa hàng Viettel trên toàn quốc.
– Quý khách hàng có thể đăng ký sử dụng dịch vụ tại các kênh bán hàng của Viettel bao gồm: Cửa hàng, Siêu thị, Đại lý, Điểm bán, Nhân viên địa bàn của Viettel trên toàn quốc.
II. Giá cước dịch vụ điện thoại bàn Viettel
STT | Danh mục chi tiết | Giá cước |
1 | Cước thuê bao | 22.000đ/tháng |
2 | Cước gọi nội hạt | 220 đ/phút |
4 | Gọi liên tỉnh qua 178 (đến số cố định của Viettel và của mạng khác) | |
Gọi liên tỉnh truyền thống + Nội mạng + Ngoại mạng | 790đ/phút 1.000đ/phút | |
5 | Cước gọi quốc tế: | |
Gọi trực tiếp (IDD/178) | 3.600đ/phút | |
6 | Cước gọi đến mạng di động | |
Gọi đến mạng Viettel | 790 đ/phút | |
Gọi đến các mạng khác | 1.090 đ/phút | |
7 | Cước gọi các dịch vụ giải đáp thông tin kinh tế xã hội, DV GTGT (108x/801x/106x) | |
– Giải đáp thông tin kinh tế xã hội(108/1080/1081/1089) | Nội hạt: 2.000 đ/phút Liên tỉnh và di động: 3000 đ/phút | |
– Dịch vụ tư vấn 1088: | Nội hạt: 3.500 đ/phút Liên tỉnh và di động: 4.500 đ/phút | |
– Hộp thư trả lời tự động (801xxxx) | Nội hạt: 3.000 đ/phút Liên tỉnh và di động: 3.000 đ/phút |
(Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT)
1. Quy định về các cuộc gọi trong giờ thấp điểm:
Các cuộc gọi phát sinh vào những giờ sau được tính là cuộc gọi giờ thấp điểm: Cuộc gọi phát sinh từ 23 giờ hôm trước đến 7 giờ sáng ngày hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 trong tuần; cả ngày chủ nhật và các ngày lễ.
2. Quy định về giảm cước giờ thấp điểm:
– Giảm 30% cước gọi vào giờ thấp điểm đối với các hướng:
+ Gọi liên tỉnh nội mạng và liên tỉnh qua 178;
+ Gọi đến di động nội mạng và ngoại mạng;
– Giảm 20% cước gọi liên tỉnh ngoại mạng;
– Cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh, Quốc tế, gọi vào mạng VSAT, gọi dịch vụ giải đáp thông tin kinh tế, dịch vụ GTGT: Không giảm cước giờ thấp điểm.
3. Các quy định khác:
– Toàn bộ cước phát sinh chiều đi được thu ở thuê bao chủ gọi.
– Đơn vị tính cước:
+ Cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh, gọi quốc tế vệ tinh, gọi VSAT: theo phương thức 1+1 phút. Phần lẻ của 1 phút được làm tròn thành 1 phút;
+ Cuộc gọi dịch vụ giải đáp thông tin kinh tế, dịch vụ GTGT (108x/801x/106x): theo phương thức 1+1 phút
+ Các cuộc gọi khác được tính cước trên từng giây ngay sau 6 giây đầu tiên. Cuộc gọi chưa đến 06 giây được làm tròn thành 06 giây.
– Mức cước áp dụng tại các điểm điện thoại công cộng: ngoài cước liên lạc thu thêm cước phục vụ: 500 đồng/cuộc (đã bao gồm VAT); Đối với cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh: không thu cước phục vụ.
III. Hướng dẫn sử dụng
Hướng cuộc gọi | Cách thức thực hiện |
Gọi nội hạt, nội tỉnh | Bấm số thuê bao cần gọi. Ví dụ: Từ Hà Nội quý khách cần gọi đến số máy 6255178 ở Hà Nội, quý khách chỉ cần bấm 6255178 |
Gọi liên tỉnh | 0 + Mã vùng+ Số thuê bao cần gọi Ví dụ: Từ máy cố định tại Hà Nội muốn gọi đến số máy cố định 62900900 ở Tp Hồ Chí Minh. Khách hàng chỉ cần bấm: 08 62900900 |
Gọi quốc tế | 00 + Mã nước +Mã vùng +Số thuê bao cần gọi Ví dụ: Từ máy cố định tại Hà Nội, muốn gọi đến số máy 8330154 tại Thành phố Sydney của nước Australia, Quý khách bấm như sau: |
Gọi di động | Bấm số thuê bao cần gọi Từ máy cố định tại Hà Nội, muốn gọi đến số máy di động 0983 654321, Quý khách chỉ cần bấm: 0983 654321 |
IV. Dịch vụ GTGT (giá trị gia tăng)
1. Bảng giá dịch vụ GTGT đã bao gồm 10% VAT
TT | Tên dịch vụ | Cước đăng ký (Đồng/máy/lần) | Cước sử dụng (đồng/máy/tháng) |
1 | Thiết lập đường dây nóng | 0 | 10.000 |
2 | Đàm thoại ba bên | 0 | 5.000 |
3 | Báo thức tự động | 0 | 300đ/lần |
4 | Cấp tín hiệu đảo cực | 50.000 | 25.000 |
5 | Chuyển cuộc gọi tạm thời | 0 | 5.000 |
6 | Hạn chế hoàn toàn gọi 1080, 1088 | 0 | 5.000 |
7 | Hạn chế hoàn toàn gọi liên tỉnh, quốc tế | 0 | 5.000 |
8 | Hạn chế hoàn toàn gọi đi quốc tế | 0 | 5.000 |
9 | Hạn chế hoàn toàn gọi di động, liên tỉnh, quốc tế | 0 | 5.000 |
10 | Hạn chế cuộc gọi dùng mã cá nhân | 0 | 5.000 |
11 | Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đến | 0 | 5.000 |
12 | Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đi | 0 | 5.000 |
13 | Mở các dịch vụ đã hạn chế | 0 | 0 |
14 | Hiển thị số máy gọi đến | 10.000 | 5.000 |
15 | Nhận biết số máy gọi đến | 10.000 | 5.000 |
16 | Thông báo cuộc gọi đến khi đàm thoại | 0 | 5.000 |
17 | Tạo nhóm trượt liên tục | 90.000 | 9.000 |
18 | Tách số máy ra khỏi nhóm trượt | 10.000 | 0 |
19 | Bổ sung thêm số máy vào nhóm trượt | 15.000 | 0 |
20 | Quay số rút gọn | 0 | 5.000 |
21 | Thông báo vắng nhà | 0 | 5.000 |
22 | Cài âm thông báo đổi số | 15.000 | 10.000 |
23 | Hạn chế dịch vụ gọi 1268; 1269 | 0 | 0 |
24 | Không hiển thị số chủ gọi | 120.000 | 50.000 |
2. Bảng giá các dịch vụ GTGT đã bao gồm 10% VAT
TT | Tên dịch vụ | Cước đăng ký (Đồng/máy/lần) | Cước sử dụng (đồng/máy/tháng) |
1 | Thiết lập đường dây nóng | 0 | 10.000 |
2 | Đàm thoại ba bên | 0 | 5.000 |
3 | Báo thức tự động | 0 | 300đ/lần |
4 | Cấp tín hiệu đảo cực | 50.000 | 25.000 |
5 | Chuyển cuộc gọi tạm thời | 0 | 5.000 |
6 | Hạn chế hoàn toàn gọi 1080; 1088 | 0 | 5.000 |
7 | Hạn chế hoàn toàn gọi liên tỉnh, quốc tế | 0 | 5.000 |
8 | Hạn chế hoàn toàn gọi đi quốc tế | 0 | 5.000 |
9 | Hạn chế hoàn toàn gọi di động, liên tỉnh, quốc tế | 0 | 5.000 |
10 | Hạn chế cuộc gọi dùng mã cá nhân | 0 | 5.000 |
11 | Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đến | 0 | 5.000 |
12 | Hạn chế hoàn toàn chiều gọi đi | 0 | 5.000 |
13 | Mở các dịch vụ đã hạn chế | 0 | 0 |
14 | Hiển thị số máy gọi đến | 10.000 | 5.000 |
15 | Nhận biết số máy gọi đến | 10.000 | 5.000 |
16 | Thông báo cuộc gọi đến khi đàm thoại | 0 | 5.000 |
17 | Tạo nhóm trượt liên tục | 80.000 | 8.000 |
18 | Tách số máy ra khỏi nhóm trượt | 10.000 | 0 |
19 | Bổ sung thêm số máy vào nhóm trượt | 15.000 | 0 |
20 | Quay số rút gọn | 0 | 5.000 |
21 | Thông báo vắng nhà | 0 | 5.000 |
22 | Cài âm thông báo đổi số | 15.000 | 10.000 |
23 | Hạn chế dịch vụ gọi 1268; 1269 | 0 | 0 |
24 | Không hiển thị số gọi | 100.000 | 40.000
|
No Comment
You can post first response comment.